Thứ Bảy, 7 tháng 10, 2017

THÉP TẤM S45C (S45Cr)


    Tên sản phẩm: Thép tấm cán nóng S15C, Thép tấm S20C, Thép tấm S25C, Thép tấm S35C, Thép tấm S45C, Thép tấm S50C
    -     Hàng hoá: Thép tấm cán nóng, cường độ cao
    -     Tiêu chuẩn: JIS G4051, CT3,...
    -     Mác thép: S45C, S45Cr, S50C,...
    -     Quy cách: 10mmm - 300mm
     
    Ứng dụng: Thép tấm S45C là thép tấm có hàm lượng cacbon cao, vì thế thường được dùng trong cơ khí chế tạo máo, khuôn mẫu, vỏ tàu,...
      Thành phần hóa học:


      Tính chất cơ lý

       
      - Tác giả bài viết: Thép Mai Gia -
      ===========
      Từ khóa: Thép tấm A36, Thép tấm A283, Thép tấm A515, Thép tấm A516, Thép tấm A572, Thép tấm S235JR, Thép tấm S275, Thép tấm S355JR, Thép tấm SM490, Thép tấm SS400, Thép tấm SS490, Thép tấm SS540, Thép tấm ST37, Thép tấm S50C,...

Thứ Năm, 5 tháng 10, 2017

THÉP TẤM Q345



    Tên sản phẩm: Thép tấm Q345B

    -     Hàng hoá: Thép tấm cán nóng, cường độ cao
    -     Tiêu chuẩn: GB/T 1591-94; GB/T 3274-2007
    -     Mác thép: Q295B ~Q460C
    -     Quy cách: d3 ~d120
    -     Quy cách: 3mm -120mm x 1500-2000mm  x  6000 - 12000mm
        Tiêu chuẩn tương đương: ASTM A572; EN10025-2-2005

    Thép tấm Q345B là thép tấm carbon hợp kim thấp cường độ cao được sản xuất theo quy chiếu tiêu chuẩn GB/T 1591-94; GB/T 3274-2007 của Nhật Bản. Ứng dụng: chủ yếu trong nồi hơi, lò hơi, đóng tàu, cơ khí chế tạo máy…

    Ứng dụng: Dùng trong đóng tàu, cầu cống, làm khung nhà, đóng toa đường sắt, nhà máy xi măng, nhà máy luyện thép, xây dựng nhà máy thuỷ điện, giàn khoan dầu, thiết bị vận chuyển nâng hạ…
    ===========
    Tham khảo thêm tại: http://thepmaigia.com/vi/thep-tam-q345
     
      - Tác giả bài viết: Thép Mai Gia -
      ===========
      Từ khóa: Thép tấm A36, Thép tấm A283, Thép tấm A515, Thép tấm A516, Thép tấm A572, Thép tấm S235JR, Thép tấm S275, Thép tấm S355JR, Thép tấm SM490, Thép tấm SS400, Thép tấm SS490, Thép tấm SS540, Thép tấm ST37, Thép tấm S50C,...

Thứ Năm, 28 tháng 9, 2017

THÉP TẤM SS400

Thép tấm SS400 được sử dụng trong mục đích kết cấu chung, xây dựng thông thường như xây nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền, đường ray, xe tải và những mục đích xây dựng khác.



    Tên sản phẩm: Thép tấm SS400
    -     Độ dày từ 4mm – 100mm
    -     Chiều rộng 1500 mm – 2000mm
    -     Chiều dài: 6000mm – 12000mm
    -     Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật bản, Việt nam,...
    Cắt theo yêu cầu của khách hàng
    Ngoài ra, công ty Thép Mai Gia còn cung cấp các loại thép tấm SS330 - SS400 -  SS490 - SS540 - Q235B - S235JR - Q275 - S275JR - A36 - A283Gr.C, CT3...
    Thép tấm SS400 là thép tấm cán nóng , thép tấm kết cấu chung được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Mỗi nước có sản phẩm tương đương nhưng yêu cầu theo sức căng bề mặt
    (độ giãn chảy) nhỏ nhất là 400Mpa và tuân thủ theo thành phần hóa học.
    Mác thép tương đương:
    Thành phần hóa học:
    Tính chất cơ lý:

    - Tác giả bài viết: Thép Mai Gia -
    ===========
    Từ khóa: Thép tấm A36, Thép tấm A283, Thép tấm A515, Thép tấm A516, Thép tấm A572, Thép tấm S235JR, Thép tấm S275, Thép tấm S355JR, Thép tấm SM490, Thép tấm SS400, Thép tấm SS490, Thép tấm SS540, Thép tấm ST37, Thép tấm S50C,...

Thứ Tư, 31 tháng 5, 2017

THÉP TẤM S235JR

    Tên sản phẩm: Thép tấm S235JR

    Quy cách chung:
    -     Khổ: 1500 x 6000mm, 2000 x 6000mm
    -     Độ dày: 5 - 120mm
    -     Đầy đủ chứng chỉ Co/CQ
    -     Cắt theo yêu cầu
    Mác thép tương đương:
    Mác thép tương tương
    EN10025:1990FE 360 B
    DIN17100ST37-2
    NFA 35-501E24-2
    JIS3101SS400
    ASTMA283C
    UNI7070FE 360 B

    Thành phần hóa học:
     C≤ 16mm maxC>16mm maxSi Mn maxPSNi Tensile StrengthYield StrengthĐộ dãn dài
    maxmax.max.max
    S235JR0.170.2--1.40.0450.045  340 -510≤23516
    S275JR0.21 ---1.50.040.040.0120.55400-560235- 27519-23
    S355JR0.27 0.61.70.0450.045  450-630315-35518-20

    Tính chất cơ lý:
    Độ dày Yield StrengthTensile Strength [N/mm2]Độ dãn dàiKiểm tra máy dập chữ V theo chiều dài min [J] và Nhiệt độ test
    [N/mm2]  min.
    t≤ 16mm≤235  200
    t >16mm ≤22527J
    t < 3mm 360-510   
     t ≥ 3mm340-470 
    ≤ 1.5mm  16 
     1.51-2.00mm  17 
    2.01-2.50mm18 
    2.51-2.99mm 19 
    ≥3mm24 
    Ứng dụng :
    Thép tấm S235JR là thép thành phần chính carbon có hợp kim thấp với mục đích sử dụng chủ yếu làm cầu, đóng thuyền, ngành  công nghiệp ô tô, xe tải, chế tạo máy, khuôn mẫu, ngành kỹ thuật cơ khí, bồn bể xăng dầu, giàn khoan hàng hải  và phụ thuộc vào sức mạnh, độ bền của tấm. S235Jr có các mác thép tương đương  DIN:ST37-2, JIS:SS400, ASTM:A283C và  UNI:FE360B
    - Tác giả bài viết: Thép Mai Gia -
    ===========
    Từ khóa: Thép tấm A36Thép tấm A283Thép tấm A515Thép tấm A516Thép tấm A572, Thép tấm S235JR, Thép tấm S275, Thép tấm S355JR, Thép tấm SM490, Thép tấm SS400, Thép tấm SS490, Thép tấm SS540, Thép tấm ST37, Thép tấm S50C, Thép tấm St52Thép tấm S235JR

THÉP TẤM HỢP KIM ST52

    Tên sản phẩm: Thép tấm hợp kim St52 - 3

    Quy cách chung:
    -     Khổ: 1500 x 6000mm, 2000 x 6000mm
    -     Độ dày: 5 - 120mm
    -     Đầy đủ chứng chỉ Co/CQ
    -     Cắt theo yêu cầu
    Mác thép tương đương:
    Comparison of steel grades
    EN10025:1990FE 510 B
    EN 10025-2S355JR
    ASTMA572GR50
    JISSS490/SM490A
    NFA 35-501E36-2
    BS144950B
    UNI7070FE 510 B

    Thành phần hóa học:
    Nguyên tố hóa họcC≤ 16mm maxC>16mm maxSi Mn maxPS
    maxmax.max.
    %, by mass0.240.240.551.60.0450.045

    Tính chất cơ lý:
    Độ dàyĐiểm đứt gãyĐộ bền kéoĐộ dãn dàiTest va đập
    [N/mm2] [N/mm2][%] min.[J]
    t≤ 16mm35520 Độ C 27J
     t >16mm345
    t < 3mm510-680
     t ≥ 3mm 490-630
    ≤1.5mm13
    1.51-2.00mm14
    2.01-2.50mm15
    2.51-2.99mm16
    ≥ 3mm20

    - Tác giả bài viết: Thép Mai Gia -
    ===========
    Từ khóa: Thép tấm A36Thép tấm A283Thép tấm A515Thép tấm A516Thép tấm A572, Thép tấm S235JR, Thép tấm S275, Thép tấm S355JR, Thép tấm SM490, Thép tấm SS400, Thép tấm SS490, Thép tấm SS540, Thép tấm ST37, Thép tấm S50C, Thép tấm St52,...