Chủ Nhật, 7 tháng 5, 2017

THÉP TẤM ASTM A36

    Tên sản phẩm: Thép tấm A36

    Quy cách Thép tấm A36
    -     Độ dày từ 3mm – 300mm
    -     Chiều rộng từ 750mm – 2400mm
    -     Chiều dài 6000mm – 9000mm – 12000mm
    Những mác thép tương đương (Có thể thay thế):
    -     SS400 JIS G3101
    -     M400(A B) JISG3106
    -     St37-2 St37-3 DIN17100
    -     SA283(GrA B C D)  ASTM
    -     S235JR EN10025
    -     40(A B C D E) EN10025
    -     10-50# GB\T1591(GB\T3274)
    -     20Mn GB\T1591(GB\T3274)
    -     50Mn GB\T1591(GB\T3274)
    -     1025 ASTM
    Thành phần hóa học Thép tấm A36
    Carbon,
    Max %
    Manganese,
    Max %
    Phosphorus,
    Max %
    Sulphur,
    Max %
    Silicon,
    Max %
    Copper,
    Max %
    0.026
    0
    0.04
    0.05
    0.4
    0.2
    Tính chất cơ lý Thép tấm A36

    Tiêu chuẩn

    Mác thép
    Sức cong
    Sức căng
    Độ giãn dài
    Mpa (ksi)
    Mpa (ksi)
    Min 200mm
    Min 50mm
    ASTM
    A36
    ≥250 [36]
    400-550 [58-80]
    20
    21
    Ứng dụng Thép tấm A36
    Thép tấm A36 có thể được sử dụng cho một loạt các ứng dụng tùy thuộc vào độ dày và khả năng chống ăn mòn của hợp kim. Thép tấm A36 được ứng dụng trong xây dựng công trình nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà kho, công trình công nghiệp, thương mại, giao thông vận tải, tủ đựng, thùng, loa, thép ống và thép hộp vuông.
    - Tác giả bài viết: Thép Mai Gia -
    ===========
    Từ khóa: Thép tấm A36, Thép tấm A283, Thép tấm A515, Thép tấm A516, Thép tấm A572, Thép tấm S235JR, Thép tấm S275, Thép tấm S355JR, Thép tấm SM490, Thép tấm SS400, Thép tấm SS490, Thép tấm SS540, Thép tấm ST37, Thép tấm S50C,...

0 nhận xét:

Đăng nhận xét