Tên sản phẩm: Thép tấm ASTM A515
Quy cách:Thép tấm ASTM A515
- Chiều rộng: 1.500mm - 4.100mm
- Chiều dài: 6.000mm - 20.000mm
- Độ dày: 6mm - 150mm
Thành phần hóa học Thép tấm ASTM A515
Grade |
C (max)
|
Si (max)
|
P (max)
|
S (max)
|
Mn (max)
| ||||
< 12.5 mm
|
12.5< t ≤50mm
|
50< t ≤100mm
|
100< t ≤200mm
|
t>200mm
| |||||
A515 Gr60
|
0.24
|
0.27
|
0.29
|
0.31
|
0.31
|
0.15-0.4
|
0.035
|
0.035
|
0.9
|
A515 Gr 65
|
0.28
|
0.31
|
0.33
|
0.33
|
0.33
|
0.15-0.4
|
0.035
|
0.035
|
0.9
|
A515 Gr70
|
0.31
|
0.33
|
0.35
|
0.35
|
0.35
|
0.15-0.4
|
0.035
|
0.035
|
1.2
|
Tính chất cơ lý Thép tấm ASTM A515
Grade |
Độ bền kéo
MPa
|
Giới hạn chảy
MPa
|
Độ dãn dài
% min
|
A515 gr.60
|
415 - 550
|
220 min
|
21
|
A515 gr.65
|
450 - 585
|
240 min
|
19
|
A515 gr.70
|
480 - 620
|
260 min
|
1721
|
Ứng dụng Thép tấm ASTM A515
Thép tấm ASTM A515 là một mác thép của Mỹ cho nồi hơi và tàu có sức ép cao. Các mác thép sản xuất theo tiêu chuẩn này phải được kiểm soát chặt chẽ về cơ tính, lý tính và thành phần khóa học theo yêu cầu đặc biệt. Các yếu tố lực phải được thử nghiệm liên tục trong nhiều lần để đảm bảo độ bền kéo, khả năng chịu va đập, chịu tải lực và sức nén.
===========
Từ khóa: Thép tấm A36, Thép tấm A283, Thép tấm A515, Thép tấm A516, Thép tấm A572, Thép tấm S235JR, Thép tấm S275, Thép tấm S355JR, Thép tấm SM490, Thép tấm SS400, Thép tấm SS490, Thép tấm SS540, Thép tấm ST37, Thép tấm S50C,...






0 nhận xét:
Đăng nhận xét